công an
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəwŋ˧˧ aːn˧˧ | kəwŋ˧˥ aːŋ˧˥ | kəwŋ˧˧ aːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəwŋ˧˥ aːn˧˥ | kəwŋ˧˥˧ aːn˧˥˧ |
Từ nguyên[sửa]
Phiên âm từ chữ Hán 公安 (公, phiên âm là công, nghĩa là việc chung + 安, phiên âm là an, nghĩa là yên ổn).
Danh từ[sửa]
công an
- Cơ quan nhà nước chuyên giữ gìn trật tự, an ninh chung.
- Đồn công an.
- Ngành công an.
- (Khẩu ngữ) Nhân viên công an.
- Nhờ công an chỉ đường.
Đồng nghĩa[sửa]
- nhân viên công an
Dịch[sửa]
- cơ quan nhà nước chuyên giữ gìn trật tự, an ninh chung
- nhân viên công an
- Tiếng Anh: police, policeman gđ, policewoman gc
- Tiếng Tây Ban Nha: policía gđc
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)