nghị định thư

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋḭʔ˨˩ ɗḭ̈ʔŋ˨˩ tʰɨ˧˧ŋḭ˨˨ ɗḭ̈n˨˨ tʰɨ˧˥ŋi˨˩˨ ɗɨn˨˩˨ tʰɨ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋi˨˨ ɗïŋ˨˨ tʰɨ˧˥ŋḭ˨˨ ɗḭ̈ŋ˨˨ tʰɨ˧˥ŋḭ˨˨ ɗḭ̈ŋ˨˨ tʰɨ˧˥˧

Danh từ[sửa]

nghị định thư

  1. Văn kiện phụ của một hiệp định nhằm cụ thể hóa những điểm mà hiệp định chỉ nói khái quát và nêu lên phương thức và các biện pháp thi hành.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]