văn kiện
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
van˧˧ kiə̰ʔn˨˩ | jaŋ˧˥ kiə̰ŋ˨˨ | jaŋ˧˧ kiəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
van˧˥ kiən˨˨ | van˧˥ kiə̰n˨˨ | van˧˥˧ kiə̰n˨˨ |
Từ nguyên[sửa]
Danh từ[sửa]
văn kiện
- Giấy tờ quan trọng về một việc lớn.
- Việc nghiên cứu các văn kiện của Đảng và của Nhà nước về tổng tuyển cử bầu Quốc hội đã được tổ chức trong Đảng và trong quần chúng (Trường Chinh)
Tham khảo[sửa]
- "văn kiện". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)