nghe đồn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɛ˧˧ ɗo̤n˨˩ŋɛ˧˥ ɗoŋ˧˧ŋɛ˧˧ ɗoŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɛ˧˥ ɗon˧˧ŋɛ˧˥˧ ɗon˧˧

Động từ[sửa]

nghe đồn

  1. Nghe thấy nhiều người nói về một việc gì.
    Nghe đồn anh sắp đi xa phải không?

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]