Bước tới nội dung

nghiền ngẫm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ŋiə̤n˨˩ ŋəʔəm˧˥ŋiəŋ˧˧ ŋəm˧˩˨ŋiəŋ˨˩ ŋəm˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ŋiən˧˧ ŋə̰m˩˧ŋiən˧˧ ŋəm˧˩ŋiən˧˧ ŋə̰m˨˨

Động từ

[sửa]

nghiền ngẫm

  1. Nghiên cứu, suy nghĩ kỹ càng.
    Nghiền ngẫm chỉ thị để chấp hành đúng.

Tham khảo

[sửa]