nghiền ngẫm
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋiə̤n˨˩ ŋəʔəm˧˥ | ŋiəŋ˧˧ ŋəm˧˩˨ | ŋiəŋ˨˩ ŋəm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋiən˧˧ ŋə̰m˩˧ | ŋiən˧˧ ŋəm˧˩ | ŋiən˧˧ ŋə̰m˨˨ |
Động từ
[sửa]nghiền ngẫm
- Nghiên cứu, suy nghĩ kỹ càng.
- Nghiền ngẫm chỉ thị để chấp hành đúng.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "nghiền ngẫm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)