Bước tới nội dung

qui mô

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwi˧˧ mo˧˧kwi˧˥ mo˧˥wi˧˧ mo˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwi˧˥ mo˧˥kwi˧˥˧ mo˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]
Qui: khuôn tròn; : khuôn mẫu

Danh từ

[sửa]

qui mô

  1. Mức độ được qui định cho một công trình, một sự nghiệp.
    Một xã hội tiểu nông với những qui mô kinh tế hẹp hòi (Đặng Thai Mai)

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]