qui mô
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwi˧˧ mo˧˧ | kwi˧˥ mo˧˥ | wi˧˧ mo˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwi˧˥ mo˧˥ | kwi˧˥˧ mo˧˥˧ |
Từ nguyên[sửa]
Danh từ[sửa]
qui mô
- Mức độ được qui định cho một công trình, một sự nghiệp.
- Một xã hội tiểu nông với những qui mô kinh tế hẹp hòi (Đặng Thai Mai)
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "qui mô", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)