ngoan ngoãn
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋwaːn˧˧ ŋwaʔan˧˥ | ŋwaːŋ˧˥ ŋwaːŋ˧˩˨ | ŋwaːŋ˧˧ ŋwaːŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋwan˧˥ ŋwa̰n˩˧ | ŋwan˧˥ ŋwan˧˩ | ŋwan˧˥˧ ŋwa̰n˨˨ |
Tính từ[sửa]
ngoan ngoãn
- Nói trẻ em rất ngoan.
- Dần dần em nào cũng trở nên ngoan ngoãn (Hồ Chí Minh)
Tham khảo[sửa]
- "ngoan ngoãn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)