Bước tới nội dung

ngoan ngoãn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋwaːn˧˧ ŋwaʔan˧˥ŋwaːŋ˧˥ ŋwaːŋ˧˩˨ŋwaːŋ˧˧ ŋwaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwan˧˥ ŋwa̰n˩˧ŋwan˧˥ ŋwan˧˩ŋwan˧˥˧ ŋwa̰n˨˨

Tính từ

[sửa]

ngoan ngoãn

  1. Nói trẻ em rất ngoan.
    Dần dần em nào cũng trở nên ngoan ngoãn (Hồ Chí Minh)

Tham khảo

[sửa]