Bước tới nội dung

nguyên xi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋwiən˧˧ si˧˧ŋwiəŋ˧˥ si˧˥ŋwiəŋ˧˧ si˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwiən˧˥ si˧˥ŋwiən˧˥˧ si˧˥˧

Tính từ

[sửa]

nguyên xi

  1. (thông tục) Còn nguyên như mới, như hoàn toàn chưa dùng đến.
    Cái áo còn mới nguyên xi.
  2. Còn nguyên như vốn có, không có sự thay đổi hay thêm bớt gì.
    Đồng nghĩa: y nguyên
    Đồ đạc trong nhà vẫn nguyên xi.
    Chép nguyên xi, không sai một chữ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyên xi, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam