nhà phát minh
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲa̤ː˨˩ faːt˧˥ mïŋ˧˧ | ɲaː˧˧ fa̰ːk˩˧ mïn˧˥ | ɲaː˨˩ faːk˧˥ mɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲaː˧˧ faːt˩˩ mïŋ˧˥ | ɲaː˧˧ fa̰ːt˩˧ mïŋ˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]nhà phát minh
- Người sáng tạo hoặc khám phá ra một công thức, định dạng, vật dụng hay những thứ có ích.
- Một hệ thống những bằng sáng chế được sáng lập dùng để khuyến khích các nhà phát minh.