bằng sáng chế
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̤ŋ˨˩ saːŋ˧˥ ʨe˧˥ | ɓaŋ˧˧ ʂa̰ːŋ˩˧ ʨḛ˩˧ | ɓaŋ˨˩ ʂaːŋ˧˥ ʨe˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaŋ˧˧ ʂaːŋ˩˩ ʨe˩˩ | ɓaŋ˧˧ ʂa̰ːŋ˩˧ ʨḛ˩˧ |
Danh từ[sửa]
bằng sáng chế
- Bằng công nhận một sáng chế do nhà nước cấp cho tác giả sáng chế, theo đó người có bằng được độc quyền sở hữu đối với sáng chế đó.
- Ông ấy được cấp bằng sáng chế về phương pháp tinh luyện sắt nóng chảy.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Bằng sáng chế, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam