bằng sáng chế

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ŋ˨˩ saːŋ˧˥ ʨe˧˥ɓaŋ˧˧ ʂa̰ːŋ˩˧ ʨḛ˩˧ɓaŋ˨˩ ʂaːŋ˧˥ ʨe˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaŋ˧˧ ʂaːŋ˩˩ ʨe˩˩ɓaŋ˧˧ ʂa̰ːŋ˩˧ ʨḛ˩˧

Danh từ[sửa]

bằng sáng chế

  1. Bằng công nhận một sáng chế do nhà nước cấp cho tác giả sáng chế, theo đó người có bằng được độc quyền sở hữu đối với sáng chế đó.
    Ông ấy được cấp bằng sáng chế về phương pháp tinh luyện sắt nóng chảy.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Bằng sáng chế, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam