nhá nhem

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲaː˧˥ ɲɛm˧˧ɲa̰ː˩˧ ɲɛm˧˥ɲaː˧˥ ɲɛm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲaː˩˩ ɲɛm˧˥ɲa̰ː˩˧ ɲɛm˧˥˧

Tính từ[sửa]

nhá nhem

  • Xem dưới đây

Phó từ[sửa]

nhá nhem trgt.

  1. Sắp sửa tối.
    Nhá nhem tối, thuyền bắt đầu vào kênh (Nguyễn Tuân)
    Trời nhá nhem tối mới trở về (Nguyễn Huy Tưởng)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]