nhân luân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲən˧˧ lwən˧˧ɲəŋ˧˥ lwəŋ˧˥ɲəŋ˧˧ lwəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲən˧˥ lwən˧˥ɲən˧˥˧ lwən˧˥˧

Danh từ[sửa]

nhân luân

  1. Luân thường đạo giữa vua tôi, cha con, vợ chồng, anh em, bè bạn trong xã hội phong kiến (cũ).

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]