nhân sự

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲən˧˧ sɨ̰ʔ˨˩ɲəŋ˧˥ ʂɨ̰˨˨ɲəŋ˧˧ ʂɨ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲən˧˥ ʂɨ˨˨ɲən˧˥ ʂɨ̰˨˨ɲən˧˥˧ ʂɨ̰˨˨

Danh từ[sửa]

nhân sự

  1. Cuộc sống nói chung của con người.
    Cái gương nhân sự chiền chiền (Cung oán ngâm khúc)
  2. Thuộc cán bộ, công nhân viên.
    Phòng nhân sự.
    Vấn đề nhân sự.

Tham khảo[sửa]