nhì nhèo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲi̤˨˩ ɲɛ̤w˨˩ɲi˧˧ ɲɛw˧˧ɲi˨˩ ɲɛw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲi˧˧ ɲɛw˧˧

Động từ[sửa]

nhì nhèo

  1. Lải nhải nói đi nói lại.
    Mẹ nó đã túng, nó cứ nhì nhèo xin tiền.

Tham khảo[sửa]