nhường bước

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲɨə̤ŋ˨˩ ɓɨək˧˥ɲɨəŋ˧˧ ɓɨə̰k˩˧ɲɨəŋ˨˩ ɓɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲɨəŋ˧˧ ɓɨək˩˩ɲɨəŋ˧˧ ɓɨə̰k˩˧

Động từ[sửa]

nhường bước

  1. Để cho người khác đi trước mình hay hơn mình.
    Nhường bước người già cả.
    Trong bình bầu phải nhường bước cho người có khả năng hơn.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]