như nang huỳnh, như ánh tuyết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲɨ˧˧ naːŋ˧˧ hwi̤ŋ˨˩ ɲɨ˧˧ ajŋ˧˥ twiət˧˥ɲɨ˧˥ naːŋ˧˥ hwin˧˧ ɲɨ˧˥ a̰n˩˧ twiə̰k˩˧ɲɨ˧˧ naːŋ˧˧ hwɨn˨˩ ɲɨ˧˧ an˧˥ twiək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲɨ˧˥ naːŋ˧˥ hwiŋ˧˧ ɲɨ˧˥ ajŋ˩˩ twiət˩˩ɲɨ˧˥˧ naːŋ˧˥˧ hwiŋ˧˧ ɲɨ˧˥˧ a̰jŋ˩˧ twiə̰t˩˧

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 如囊螢如映雪.

Thành ngữ[sửa]

như nang huỳnh, như ánh tuyết

  1. (Nghĩa đen) Bỏ đom đóm vào túi để soi vào sách, nhờ tuyết phản chiếu ánh sáng lên mà đọc sách.
  2. (Nghĩa bóng) Người hiếu học nhưng nghèo khổ đến đâu cũng chuyên cần học tập.

Dịch[sửa]