Bước tới nội dung

nhất tiếu thiên kim

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲət˧˥ tiəw˧˥ tʰiən˧˧ kim˧˧ɲə̰k˩˧ tiə̰w˩˧ tʰiəŋ˧˥ kim˧˥ɲək˧˥ tiəw˧˥ tʰiəŋ˧˧ kim˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲət˩˩ tiəw˩˩ tʰiən˧˥ kim˧˥ɲə̰t˩˧ tiə̰w˩˧ tʰiən˧˥˧ kim˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 一笑千金.

Thành ngữ

[sửa]

nhất tiếu thiên kim

  1. (Nghĩa đen) Một nụ cười đáng giá nghìn vàng.
  2. (Nghĩa bóng) Ca tụng một phụ nữ đẹp.

Xuất phát từ câu Mĩ nhân nhất tiếu hoán thiên kim. Một điển tích chỉ thói hoang dâm, phi lý của Chu U vương muốn làm nàng Bao Tự nở một nụ cười

Dịch

[sửa]