Bước tới nội dung

ca tụng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaː˧˧ tṵʔŋ˨˩kaː˧˥ tṵŋ˨˨kaː˧˧ tuŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaː˧˥ tuŋ˨˨kaː˧˥ tṵŋ˨˨kaː˧˥˧ tṵŋ˨˨

Động từ

[sửa]

ca tụng

  1. Nêu lên để ca ngợi, tỏ lòng biết ơn, kính phục.
    Ca tụng công đức các vị anh hùng dân tộc.

Tham khảo

[sửa]