Bước tới nội dung

nhập quan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲə̰ʔp˨˩ kwaːn˧˧ɲə̰p˨˨ kwaːŋ˧˥ɲəp˨˩˨ waːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲəp˨˨ kwaːn˧˥ɲə̰p˨˨ kwaːn˧˥ɲə̰p˨˨ kwaːn˧˥˧

Động từ

[sửa]

nhập quan

  1. Đặt xác người chết vào trong quan tài.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]