nhắm nghiền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲam˧˥ ŋiə̤n˨˩ɲa̰m˩˧ ŋiəŋ˧˧ɲam˧˥ ŋiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲam˩˩ ŋiən˧˧ɲa̰m˩˧ ŋiən˧˧

Động từ[sửa]

nhắm nghiền

  1. Khép chặt mi mắt lại.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]