khép
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xɛp˧˥ | kʰɛ̰p˩˧ | kʰɛp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xɛp˩˩ | xɛ̰p˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Động từ[sửa]
khép
- Chuyển dịch một bộ phận để làm cho kín lại, không còn hở hoặc mở nữa.
- Cửa chỉ khép, chứ không đóng.
- Ngồi khép hai đầu gối.
- Khép chặt vòng vây.
- (Kết hợp hạn chế) . Buộc phải nhận, phải chịu, không cho thoát khỏi.
- Khép tội tham ô.
- Tự khép mình vào kỉ luật.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "khép". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)