khép
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xɛp˧˥ | kʰɛ̰p˩˧ | kʰɛp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xɛp˩˩ | xɛ̰p˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
hiện ▼Cách viết từ này trong chữ Nôm
Động từ
[sửa]khép
- Chuyển dịch một bộ phận để làm cho kín lại, không còn hở hoặc mở nữa.
- Cửa chỉ khép, chứ không đóng.
- Ngồi khép hai đầu gối.
- Khép chặt vòng vây.
- (Kết hợp hạn chế) . Buộc phải nhận, phải chịu, không cho thoát khỏi.
- Khép tội tham ô.
- Tự khép mình vào kỉ luật.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "khép", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)