nhổ sào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲo̰˧˩˧ sa̤ːw˨˩ɲo˧˩˨ ʂaːw˧˧ɲo˨˩˦ ʂaːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲo˧˩ ʂaːw˧˧ɲo̰ʔ˧˩ ʂaːw˧˧

Động từ[sửa]

nhổ sào

  1. Rút sào lên để thuyền đi nơi khác.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]