Bước tới nội dung

nhớn nhác

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲəːn˧˥ ɲaːk˧˥ɲə̰ːŋ˩˧ ɲa̰ːk˩˧ɲəːŋ˧˥ ɲaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲəːn˩˩ ɲaːk˩˩ɲə̰ːn˩˧ ɲa̰ːk˩˧

Tính từ

[sửa]

nhớn nhác

  1. Ngơ ngác nhìn chỗ này chỗ khác, có vẻ sợ hãi.
    Nghe thấy bom nổ gần, trẻ em nhớn nhác.

Tham khảo

[sửa]