nhủn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲṵn˧˩˧ɲuŋ˧˩˨ɲuŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲun˧˩ɲṵʔn˧˩

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

nhủn

  1. Ph.
  2. Nát nhừ.
    Chuối chín nhủn.
  3. Rã rời, mất hết sức.
    Nhủn chân tay.

Tham khảo[sửa]