Bước tới nội dung

nhức óc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɲɨk˧˥ awk˧˥ɲɨ̰k˩˧ a̰wk˩˧ɲɨk˧˥ awk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɲɨk˩˩ awk˩˩ɲɨ̰k˩˧ a̰wk˩˧

Định nghĩa

[sửa]

nhức óc

  1. cảm giác khó chịuphải nghe nhiều hoặc phải nghe tiếng ầm ĩ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]