Bước tới nội dung

nhiệt phân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm Hán-Việt của 熱分.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲiə̰ʔt˨˩ fən˧˧ɲiə̰k˨˨ fəŋ˧˥ɲiək˨˩˨ fəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲiət˨˨ fən˧˥ɲiə̰t˨˨ fən˧˥ɲiə̰t˨˨ fən˧˥˧

Danh từ

[sửa]

nhiệt phân

  1. Phản ứng hóa học dùng nhiệt năng để phân hủy một hoặc ít chất ra nhiều chất.
    phản ứng nhiệt phân

Dịch

[sửa]

Động từ

[sửa]

nhiệt phân

  1. Hiện tượng một chất hoặc ít chất bị phân hủy nhờ nhiệt năng trong một số phản ứng hóa học.
    Cu(NO3) bị nhiệt phân.

Dịch

[sửa]