Bước tới nội dung

nhiệm vụ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 任務.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲiə̰ʔm˨˩ vṵʔ˨˩ɲiə̰m˨˨ jṵ˨˨ɲiəm˨˩˨ ju˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲiəm˨˨ vu˨˨ɲiə̰m˨˨ vṵ˨˨

Danh từ

[sửa]

nhiệm vụ

  1. Công việc phải gánh vác.
    Đồng chí ấy là người đầu tiên xung phong nhận nhiệm vụ này.
    Các học sinh được giao nhiệm vụ hoàn thành bài tập về nhà.

Tham khảo

[sửa]