nhoài

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲwa̤ːj˨˩ɲwaːj˧˧ɲwaːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲwaːj˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

nhoài

  1. Mệt lả.
    Đi bộ bốn mươi cây một ngày thì nhoài người.

Tham khảo[sửa]