Bước tới nội dung

nho lâm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲɔ˧˧ ləm˧˧ɲɔ˧˥ ləm˧˥ɲɔ˧˧ ləm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲɔ˧˥ ləm˧˥ɲɔ˧˥˧ ləm˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

nho lâm

  1. Rừng nho, tức giới học giả theo Khổng giáo.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]