nhon nhỏn
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲɔn˧˧ ɲɔ̰n˧˩˧ | ɲɔŋ˧˥ ɲɔŋ˧˩˨ | ɲɔŋ˧˧ ɲɔŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲɔn˧˥ ɲɔn˧˩ | ɲɔn˧˥˧ ɲɔ̰ʔn˧˩ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ[sửa]
nhon nhỏn
- Nói dáng nhanh nhẹn của trẻ em.
- Em bé chạy nhon nhỏn.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "nhon nhỏn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)