Bước tới nội dung

nhuyễn thể

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲwiəʔən˧˥ tʰḛ˧˩˧ɲwiəŋ˧˩˨ tʰe˧˩˨ɲwiəŋ˨˩˦ tʰe˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲwiə̰n˩˧ tʰe˧˩ɲwiən˧˩ tʰe˧˩ɲwiə̰n˨˨ tʰḛʔ˧˩

Định nghĩa

[sửa]

nhuyễn thể

  1. Loài động vật thân mềm, không xương, có vỏ đá vôi.
    Ốc trai là loài nhuyễn thể. Loài nhuyễn thể là các loài động vật nhỏ, thường là động vật biển, như tôm, tép, cua,

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]