vôi
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
voj˧˧ | joj˧˥ | joj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
voj˧˥ | voj˧˥˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]vôi
- Chất màu trắng (oxit canxi) nung ra từ đá, thường dùng làm vật liệu xây dựng.
- Nung vôi.
- Vôi ăn trầu.
- Vôi xây tường.
- Núi đá vôi.
- Tôi vôi.
- Quét vôi.
- Vạch vôi.
- Bạc như vôi. (tục ngữ)
Tham khảo
[sửa]- "vôi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)