nhường bước
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲɨə̤ŋ˨˩ ɓɨək˧˥ | ɲɨəŋ˧˧ ɓɨə̰k˩˧ | ɲɨəŋ˨˩ ɓɨək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲɨəŋ˧˧ ɓɨək˩˩ | ɲɨəŋ˧˧ ɓɨə̰k˩˧ |
Động từ
[sửa]nhường bước
- Để cho người khác đi trước mình hay hơn mình.
- Nhường bước người già cả.
- Trong bình bầu phải nhường bước cho người có khả năng hơn.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "nhường bước", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)