nombre
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /nɔ̃bʁ/
Từ nguyên[sửa]
Từ tiếng Latinh numerus.
Danh từ[sửa]
nombre gđ (số nhiều nombres)
- Số.
- Nombre entier — số nguyên
- Nombre de fois — số lần
- Số đông.
- Vaincre par le nombre — thắng nhờ số đông
- (Văn học) Nhịp điệu (câu văn).
- au nombre de — lên đến số là, tất cả là
- Au nombre de trois — tất cả là ba+ vào số
- Compter quelqu'un au nombre de ses amis — kể ai vào số bạn thân
- en nombre — nhiều lắm
- être du nombre — ở trong số ấy, ở trong loại ấy
- faire nombre — để cho đông người
- grand nombre — nhiều, đông
- nombre carré parfait — (toán học) số chính phương
- nombre de — nhiều
- sans nombre — vô số, nhiều vô kể
Tham khảo[sửa]
- "nombre". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Tây Ban Nha[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈnom.bɾe/
Từ nguyên[sửa]
Danh từ[sửa]
nombre gđ (số nhiều nombres)
- Tên, danh.
- ¿Cúal es el nombre que le dieron a ese pueblo? — Họ đặt tên làng này thế nào?
- (Ngôn ngữ học; Venezuela, ...) Danh từ.
Đồng nghĩa[sửa]
- danh từ
Từ dẫn xuất[sửa]
- tên
- sobrenombre gđ
Từ liên hệ[sửa]
- tên
- apellido gđ