nợ máu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nə̰ːʔ˨˩ maw˧˥nə̰ː˨˨ ma̰w˩˧nəː˨˩˨ maw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nəː˨˨ maw˩˩nə̰ː˨˨ maw˩˩nə̰ː˨˨ ma̰w˩˧

Danh từ[sửa]

nợ máu

  1. Tội giết người, cần phải đền bằng mạng của kẻ giết.
    Địa chủ gian ác có nợ máu với nông dân.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]