Bước tới nội dung

opium

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈoʊ.pi.əm/

Danh từ

[sửa]

opium /ˈoʊ.pi.əm/

  1. Thuốc phiện ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)).

Ngoại động từ

[sửa]

opium ngoại động từ /ˈoʊ.pi.əm/

  1. Điều trị bằng thuốc phiện; làm say bằng thuốc phiện.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ɔ.pjɔm/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
opium
/ɔ.pjɔm/
opium
/ɔ.pjɔm/

opium /ɔ.pjɔm/

  1. Thuốc phiện, nha phiến.
  2. (Nghĩa bóng) Cái ru ngủ.
    La religion est l’opium du peuple — tôn giáo là cái ru ngủ dân chúng

Tham khảo

[sửa]