opium
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Được vay mượn từ tiếng Latinh opium và tiếng Hy Lạp cổ ὄπιον (ópion), từ ὀπός (opós, “nước ép từ thực vật”), từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *sokʷós (“nước ép, nhựa”).
Cách phát âm
[sửa]- (Anh Mỹ thông dụng) IPA(ghi chú): /ˈoʊ.pi.əm/
- (phát âm giọng Anh chuẩn) IPA(ghi chú): /ˈəʊ.pi.əm/
- Vần: -əʊpiəm
Âm thanh (miền Nam nước Anh): (tập tin)
Danh từ
[sửa]opium (đếm được và không đếm được, số nhiều opiums hoặc opia)
- Thuốc phiện.
- Điều trị bằng thuốc phiện; làm say bằng thuốc phiện.
Tiếng Séc
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]opium gt
Biến cách
[sửa]Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]opium gđ (số nhiều opiums)
- Thuốc phiện, nha phiến.
- (Nghĩa bóng) Cái ru ngủ.
- La religion est l’opium du peuple
- tôn giáo là cái ru ngủ dân chúng
Đọc thêm
[sửa]- “opium”, trong Trésor de la langue française informatisé [Kho tàng số hóa tiếng Pháp], 2012
Thể loại:
- Mục từ tiếng Anh tham chiếu đến từ nguyên có ID không hợp lệ
- tiếng Anh terms borrowed from tiếng Latinh
- Từ tiếng Anh gốc Hy Lạp cổ
- Từ tiếng Anh gốc Latinh
- tiếng Anh terms borrowed from tiếng Hy Lạp cổ
- Mục từ tiếng Anh có cây từ nguyên học
- Từ tiếng Anh vay mượn tiếng Latinh
- Từ tiếng Anh vay mượn tiếng Hy Lạp cổ
- Từ tiếng Anh gốc Ấn-Âu nguyên thủy
- Từ 3 âm tiết tiếng Anh
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Anh
- Vần:Tiếng Anh/əʊpiəm
- Vần:Tiếng Anh/əʊpiəm/3 âm tiết
- Mục từ có liên kết âm thanh tiếng Anh
- Mục từ tiếng Anh
- Danh từ tiếng Anh
- Danh từ không đếm được tiếng Anh
- Danh từ đếm được tiếng Anh
- Danh từ tiếng Anh có số nhiều bất quy tắc
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Séc
- Mục từ tiếng Séc
- Danh từ tiếng Séc
- Danh từ giống trung tiếng Séc
- semisoft giống trung nouns tiếng Séc
- nouns with regular foreign declension tiếng Séc
- Từ 2 âm tiết tiếng Pháp
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Pháp
- Mục từ tiếng Pháp
- Danh từ tiếng Pháp
- Danh từ đếm được tiếng Pháp
- Danh từ giống đực tiếng Pháp
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Pháp
