Bước tới nội dung

opium

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: ópium, ópíum, Opium

Tiếng Anh

[sửa]
Wikipedia tiếng Anh có bài viết về:

Từ nguyên

[sửa]

    Được vay mượn từ tiếng Latinh opiumtiếng Hy Lạp cổ ὄπιον (ópion), từ ὀπός (opós, nước ép từ thực vật), từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *sokʷós (nước ép, nhựa).

    Cách phát âm

    [sửa]

    Danh từ

    [sửa]

    opium (đếm đượckhông đếm được, số nhiều opiums hoặc opia)

    1. Thuốc phiện.
    2. Điều trị bằng thuốc phiện; làm say bằng thuốc phiện.

    Tiếng Séc

    [sửa]

    Cách phát âm

    [sửa]

    Danh từ

    [sửa]

    opium gt

    1. Thuốc phiện.

    Biến cách

    [sửa]

    Tiếng Pháp

    [sửa]

    Cách phát âm

    [sửa]

    Danh từ

    [sửa]

    opium  (số nhiều opiums)

    1. Thuốc phiện, nha phiến.
    2. (Nghĩa bóng) Cái ru ngủ.
      La religion est l’opium du peuple
      tôn giáo là cái ru ngủ dân chúng

    Đọc thêm

    [sửa]