Bước tới nội dung

outbreak

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈɑʊt.ˌbreɪk/
Hoa Kỳ

Danh từ

[sửa]

outbreak /ˈɑʊt.ˌbreɪk/

  1. Sự phun lửa (núi lửa).
  2. Cơn; sự bộc phát.
    an outbreak of anger — cơn giận, sự nổi xung
  3. Sự bùng nổ (của chiến tranh... ).
    at the outbreak of war — khi chiến tranh bùng nổ
  4. Sự nổi dậy, sự bạo động (của quần chúng).
  5. (Địa lý,địa chất) (như) [[outcrop[aut'breik]]].

Nội động từ

[sửa]

outbreak nội động từ /ˈɑʊt.ˌbreɪk/

  1. Phun ra, phụt ra.
  2. Bùng nổ.

Tham khảo

[sửa]