Bước tới nội dung

phụt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
fṵʔt˨˩fṵk˨˨fuk˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
fut˨˨fṵt˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Phó từ

phụt

  1. Mạnhnhanh.
    Gió thổi phụt, làm tắt mất đèn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]