Bước tới nội dung

pa-ra-bon

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
paː˧˧ zaː˧˧ ɓɔn˧˧paː˧˥ ʐaː˧˥ ɓɔŋ˧˥paː˧˧ ɹaː˧˧ ɓɔŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
paː˧˥ ɹaː˧˥ ɓɔn˧˥paː˧˥˧ ɹaː˧˥˧ ɓɔn˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

pa-ra-bon

  1. (Toán học) Đường cong mỗi điểm là cách đều đối với một điểm gọi là tiêu điểm và đối với một đường thẳng gọi là đường chuẩn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]