pathos
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈpeɪ.ˌθɑːs/
Danh từ[sửa]
pathos /ˈpeɪ.ˌθɑːs/
- Tính chất cảm động.
- all the pathos of the poem is in the last line — tất cả tính chất cảm động của bài thơ nằm trong câu cuối
- Cảm xúc cao; cảm hứng chủ đạo.
- Thể văn thống thiết.
Tham khảo[sửa]
- "pathos". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /pa.tɔs/
Danh từ[sửa]
Số ít | Số nhiều |
---|---|
pathos /pa.tɔs/ |
pathos /pa.tɔs/ |
pathos gđ /pa.tɔs/
- (Văn học) Giọng thống thiết giả tạo; lời thống thiết giả tạo.
Tham khảo[sửa]
- "pathos". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)