Bước tới nội dung

phá thai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
faː˧˥ tʰaːj˧˧fa̰ː˩˧ tʰaːj˧˥faː˧˥ tʰaːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faː˩˩ tʰaːj˧˥fa̰ː˩˧ tʰaːj˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]
Thai: có mang

Động từ

[sửa]

phá thai

  1. Huỷ bỏ cái thai còn nằm trong bụng.
    Có chửa lần thứ ba, chị ấy đã phá thai.

Tham khảo

[sửa]