phán đoán
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
faːn˧˥ ɗwaːn˧˥ | fa̰ːŋ˩˧ ɗwa̰ːŋ˩˧ | faːŋ˧˥ ɗwaːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faːn˩˩ ɗwan˩˩ | fa̰ːn˩˧ ɗwa̰n˩˧ |
Động từ[sửa]
phán đoán
- Có ý kiến đối với người hay việc, sau khi suy nghĩ và so sánh.
- Không nên phán đoán vô căn cứ..
- 2.(triết)..
- Vận dụng trí tuệ để xét về giá trị hay sự diễn biến của sự vật
Tham khảo[sửa]
- "phán đoán". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)