Bước tới nội dung

phát quang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
faːt˧˥ kwaːŋ˧˧fa̰ːk˩˧ kwaːŋ˧˥faːk˧˥ waːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːt˩˩ kwaːŋ˧˥fa̰ːt˩˧ kwaːŋ˧˥˧

Tính từ

[sửa]

phát quang

  1. (Vật lý học) Phát ánh sáng không cần được cung cấp nhiệt.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]