phân cách

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fən˧˧ kajk˧˥fəŋ˧˥ ka̰t˩˧fəŋ˧˧ kat˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fən˧˥ kajk˩˩fən˧˥˧ ka̰jk˩˧

Động từ[sửa]

phân cách

  1. Chia tách ra.
    Con sông phân cách hai làng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]