phân cảnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fən˧˧ ka̰jŋ˧˩˧fəŋ˧˥ kan˧˩˨fəŋ˧˧ kan˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fən˧˥ kajŋ˧˩fən˧˥˧ ka̰ʔjŋ˧˩

Danh từ[sửa]

phân cảnh

  1. Phần cụ thể của video được quay tại cùng một thời điểm, địa điểm hoặc trong một tình huống nhất định.

Dịch[sửa]