Bước tới nội dung

tình huống

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tï̤ŋ˨˩ huəŋ˧˥tïn˧˧ huəŋ˩˧tɨn˨˩ huəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tïŋ˧˧ huəŋ˩˩tïŋ˧˧ huəŋ˩˧

Định nghĩa

[sửa]

tình huống

  1. Toàn thể những sự việc xảy ra tại một nơi, trong một thời gian, buộc người ta phải suy nghĩ, hành động, đối phó, chịu đựng. . .
    Trong bất kỳ tình huống nào loài người cũng vẫn phải tiến hành sản xuất.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]