Bước tới nội dung

phân xưởng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fən˧˧ sɨə̰ŋ˧˩˧fəŋ˧˥ sɨəŋ˧˩˨fəŋ˧˧ sɨəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fən˧˥ sɨəŋ˧˩fən˧˥˧ sɨə̰ʔŋ˧˩

Định nghĩa

[sửa]

phân xưởng

  1. Bộ phận của một nhà máy phụ trách một khâu sản xuất nhất định.
    Phân xưởng đúc.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]