Bước tới nội dung

phê duyệt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fe˧˧ zwiə̰ʔt˨˩fe˧˥ jwiə̰k˨˨fe˧˧ jwiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fe˧˥ ɟwiət˨˨fe˧˥ ɟwiə̰t˨˨fe˧˥˧ ɟwiə̰t˨˨

Động từ

[sửa]

phê duyệt

  1. (Người hoặc cấp có thẩm quyền) xem xétđồng ý thông qua những văn bản, dự thảo do cấp dưới trình lên.
    Dự án đường giao thông đã được Bộ Kế hoạch và Đầu tư phê duyệt.

Tham khảo

[sửa]