Bước tới nội dung

phóng lãng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fawŋ˧˥ laʔaŋ˧˥fa̰wŋ˩˧ laːŋ˧˩˨fawŋ˧˥ laːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fawŋ˩˩ la̰ːŋ˩˧fawŋ˩˩ laːŋ˧˩fa̰wŋ˩˧ la̰ːŋ˨˨

Định nghĩa

[sửa]

phóng lãng

  1. Thích tự do, chỉ muốn vượt ra ngoài khuôn khổ của đạo đức thông thường.
    Con người phóng lãng hay, hay tìm thú ăn chơi.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]