phúc tra

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fuk˧˥ ʨaː˧˧fṵk˩˧ tʂaː˧˥fuk˧˥ tʂaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fuk˩˩ tʂaː˧˥fṵk˩˧ tʂaː˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

phúc tra

  1. Xem xét lại.
    Việc điều tra dân số đã hoàn thành và cán bộ đang phúc tra kết quả.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]